Có 1 kết quả:
沙汰 sa thải
Từ điển phổ thông
1. đãi cát
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. Tuyển chọn cái tốt đẹp, trừ bỏ cái hư xấu. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tật tham ô tại vị, dục sa thải chi” 疾貪汙在位, 欲沙汰之 (Ngô Thư 吳書, Chu Kịch truyện 朱劇傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạn lọc cặn bã, chọn lấy cái tốt, bỏ cái xấu — Ngày nay ta còn hiểu là bỏ đi không dùng nữa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0